Tấm lót cao su chịu mài mòn
- Rung động nhỏ, giảm tiếng ồn 23dB
- Giảm tiêu hao
- Độ góc chống xung kích rộng, tính thích hợp tốt
- Cắt tiện lợi, phạm vi áp dụng rộng rãi
- Chất kết dính Tân Hải độc đáo
Ưu thế sản phẩm
Giảm tiếng ồn và giảm rung động
Hiện nay, rất nhiều quốc gia đều chế định tiêu chuẩn tiếng ồn để bảo vệ người lao động. Sự áp dụng của lớp lót cao su là giảm tiếng ồn và khống chế bụi phân tán,làm cho môi trường công việc dễ chịu.
Hình ảnh bên phải là đồ so sánh tiếng ồn về kiểm tran đá vỡ nhoe kém 50 mm rơi đến 1,5m đo được. Thông qua thí nghiệm chứng minh, sử dụng cao su 6 mm Tân Hải giảm 23dB tiếng ồn, dưới môi trường như này, người ta có thể tiếp xúc tiếng ồn liên tục 8 tiếng.
Giảm tiêu hao
Trong cao su chịu mài mòn Tân Hải có phần lớn nhóm phân tử chuỗi dài, dưới sức kéo cực liệt, cũng có tính đàn hồi mạnh, nâng cao tính năng chống cắt và chịu mài mòn của cao su. So sánh với cao su truyền thống, cao su chịu mài mòn Tân Hải giảm sự phá hoại của kết cấu Mirco đến trình độ thấp nhất, sản phẩm có đặc điểm vững chắc, đàn tính tốt và chịu mài mòn.
Hình ảnh bên trái:có khác với các vật liệu cứng như đá đúc, gốm sứ phức hợp, hợp kim, gang thép, cao su bản thân chịu mài mòn, đàn tính của cao su có thể thu hút và giải trừ sức xung kích và sức ma sát, có đặc tính"với nhẹ khắc gang" , càng tăng cường tính chịu mài mòn.
Cường độ kéo dài, cường độ chống kéo có thể đạt 23,5 Mpa
Cao su khi gặp thể lỏng mài mòn, nhờ vào sức kéo, cho nên, sức kéo trở thành chỉ tiêu cân đòn tính chịu mài mòn chính dưới điều kiện kiểu ướt.
Cao su chịu mài mòn Tân Hải bảo trì phân tử chuỗi dài của cao su thiên nhiên, cho nên có sức chống kéo mạnh.
Thí nghiệm cho biết cường độ chống kéo của cao su Tân Hải có thể đạt 23,5 Mpa, lớn hơn 23,3 Mpa của nhãn hiệu nổi tiếng quốc tế, đồng thời tỷ lệ kéo dài tán nhỏ của cao su chịu mài mòn Tân Hải đạt đến 866%, vượt qua tỷ lệ kéo dài tán nhỏ 768%.
Tính năng máy móc tốt làm cho chỉ số chịu mài mòn của cao su Tân Hải đạt đến 128%, vượt qua cao su khác trên thế giới.
Dễ cắt, phạm vi áp dụng rộng rãi
Cao su chịu mài mòn Tân Hải dễ cắt, có thể chế thành các loại sản phẩm cao su chịu mài mòn để đáp ứng nhu cầu khác nhau.
Người sử dụng có thể theo hình trạng khác nhau như đường ống, bộ kiện ống, phễu, máng dốc, trục gỡ, cắt và kết dính lạnh tấm lót cao su chịu mài mòn, tăng cường tính thích hợp của cao su chịu mài mòn.
Chất kết dính chuyên dụng, kết dính lạnh vững chắc
Nhân viên kỹ thuật công ty Tân Hải còn đối với đặc điểm của máy móc khoáng sản mỏ, nghiên cứu chế tạo chất kết dính áp dụng cho kết dính lạnh, áp dụng cho những kết dính lạnh như cao su với cao su, cao su với gang thép, cũng có thể áp dụng cho kết dính kim loại khác như da,nhựa, gỗ, gốm sứ, cường độ kết dính cao, đàn tính tốt, chịu xung kích, chịu nước, chịu axit và chịu kiềm, chịu lão hóa. Chất kết dính cao su Tân Hải giải quyết vấn đề mài mòn của bộ kiện quá lưu và bộ kiện xung kích.
Sử dụng chất hoạt hóa bề mặt cao su hiệu suất cao Tân Hải xử lý bề mặt cao su, hiệu quả kết dính là tốt nhất trong nước ngoài. Hình ảnh dưới là bảng so sánh con số cường độ bóc bỏ chất kết dính sau khi qua chất hoạt hóa bề mặt cao su Tân Hải xử lý.
Công ty sản xuất | Cường độ bóc bỏ trung bìnhN/mm | Cường độ bóc bỏ lớn nhấtN/mm | Cường độ bóc bỏ nhỏ nhấtN/mm | Tình hình phá hoại |
---|---|---|---|---|
Chất kết dính quốc tế nổi tiếng |
4.00 |
4.89 |
2.00 |
Cao su với lớp kết dính phân ly |
Sau khi chất hoạt hóa bề mặt cao su hiệu suất cao Tân Hải xử lý |
6.00 |
9.41 |
3.00 |
Cao su đã bị phá hoại, nhưng mà lớp kết dính không bị phá hoại |
Khi kết dính lạnh,hỗn hợp hai loại chất hoạt hóa bề mặt, rồi lấy vải sạch sẽ “chấm” ít ma trên bề mặt cao su, rôi kết dính lạnh, qua một đoạn thời gian, bằng sức người là không thể toác cao su ra. Khi bóc bỏ sức mạnh, cao su bị phá hoại, nhưng mà lớp kết dính không thể bị phá hoại. Lớp kết dính vững chắc, đảm bảo trong quá trình áp dụng, chịu sử dụng.
Thí dụ thật áp dụng
Lưới sàng cao su chịu mài mòn Tân Hải
Do cao su chịu mài mòn Tân Hải có sức đàn mạnh, làm cho vật liệu rung động lại, hình thành một cái lớp mở tán tốt.
Đồng thời sức đàn cực mạnh làm cho vật liệu độ hạt lớn vận động lên, để tìm lỗ sàng thích hợp, nhưng mà lưới sàng kim loại thì không làm được điều này, cho nên hiệu suất sàng phân của lưới sàng cao su cao, ưu điểm của nó tốt đẹp.
Lưới sàng cao su chịu mài mòn có độ chịu mài mòn, hiệu suất sàng phân cao, chống lão hóa
Lưới sàng không dễ tắc nghẽn, dễ thanh sạch, chống ăn mòn, tiếng ồn thấp, lắp đặt thuận tiện
Chống xung kích, chống toác
Lưới sàng cao su chịu mài mòn có độ thích hợp mạnh, có thể áp dụng cho các công việc sàng các loại chất khoáng.
Tấm lót cao su máng dốc phễu chịu mài mòn Tân Hải
Cao su chịu mài mòn Tân Hải có những đặc điểm chịu mài mòn, chống xung kích, chống toác, tuổi thọ sử dụng là trên 20 đôi của tấm lót gang thép, là 15 đôi của tấm lót thép chứa mangan.
lắp đặt linh hoạt, áp dụng cho các hình thức lắp đặt phức tạp, áp dụng rộng rãi trong những ngành nghề như phễu, máng dốc của công việc nghiền quặng, rửa quặng, các lĩnh vực công nghiệp hóa học, công nghiệp than, điện lực, khoáng sản mỏ kim loại màu đen, kim loại có màu, phạm vi áp dụng rộng rãi, giải quyết vấn đề tiếng ồn to, mài mòn nhanh chóng, đỗ xe kiểm tu khó và thời gian dài.
Vấn đề bình thường
- Công nghệ kết dính cao su có những loại nào?
-
- Cao su kết dính với cao su
- Lấy vải chấm ít chất hoạt hóa đã điều chế xử lý bề mặt tấm lót cao su cần kết dính.
- Sơn một lớp nước keo trên bề mặt cao su, và làm khô(10--15 phút).
- Nước keo lớp thứ nhất làm khô xong sơn nước keo lớp thứ hai, đến mặt kết dính không dắn tay, fold mặt kết dính.
- Mặt kết dính kết dính vững chắc trong thời gian ngắn, điều chỉnh vị trí khi thi ép. Khi vị trí chính xác, thi ép trên toàn bề mặt, ép lần lượt bằng búa cao su, làm cho nó tiếp xúc đều đặn, ép ra không khí.
- Cao su kết dính với tấm kim loại
-
Nghiêm cách theo yêu cầu thứ 3,2 tiến hành phun cát xử lý bề mặt kim loại cần kết dính hoặc giải trừ gỉ sắt và lớp O-xy hóa bằng sắt thép.
-
Sử dụng to-lu-nen hoặc methylEthylKetone thanh rửa bề mặt sau khi phun cát, làm khô xong giải trừ bụi.
-
Sơn dầu đáy XD-1 hoặc sơn dầu đáy XD-2, khi làm khô xong, lại sơn dầu đáy lớp thứ hai trên tấm lót cao su, tấm lót thép, làm khô xong thì sơn nước keo lớp thứ nhất, và làm khô(10-15 phút)
-
Sơn đều đặn nước keo lớp thứ hai trên bề mặt cần kết dính, đến mặt kết dính không dắn tay, lại fold mặt kết dính
-
Mặt kết dính kết dính vững chắc trong thời gian ngắn, điều chỉnh vị trí khi thi ép. Khi vị trí chính xác, thi ép trên toàn bề mặt, ép lần lượt bằng búa cao su, làm cho nó tiếp xúc đều đặn, ép ra không khí.
- Cao su chịu mài mòn phân loại thế nào?
-
Theo có môi giới hay không, có thể chia thành tấm lót cao su, tấm lót có vải và có giá cốt kim loại.
-
Theo phạm vi áp dụng, chia ra tấm lót cao su công nghiệp và ván lát sàn cao su.
-
Thep tính năng vật lý và tính năng hóa học, có thể chia thành: tấm lót cao su có vải, tấm lót kết dính vải, tấm lót cao su tạch nguyên, tấm lót cao su chịu dầu, tấm lót cao su chịu axit, tấm lót cao su chịu kềm, tấm lót cao su phòng chống bôi trơn, lớp lót chống ăn mòn.
-
Theo màu sắc và bề mặt xử lý, có thể chia thành: tấm lót cao su màu đen, tấm lót cao su màu xanh, tấm lót cao su màu đỏ, tấm lót cao su màu trắng, tấm lót cao su màu vàng, tấm lót cao su màu xanh, tấm lót cao su màu xám, tấm lót cao su rộng.
Thông số sản phẩm
Do môi trường áp dụng có ảnh hưởng lớn cho lựa chọn sản phẩm cao su, nhân viên kỹ thuật hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm thích hợp. Tư vấn kỹ thuật
Loại cao su | XinHai35 | XinHai40 | XinHai50 | XinHai60 | XinHai HD62 | XinHai HD70 | XinHai HDS | XinHai BB | XinHai N55 | XinHai OZ | XinHai FG |
Màu | Đỏ | Đỏ | Đỏ Màu da cam |
Đỏ Màu da cam |
Màu đen | Màu đen | Đỏ | Màu đen | Màu da cam | Màu đen | Màu trắng |
Loại hình polyme | Thiên nhiên | Thiên nhiên | Thiên nhiên | Thiên nhiên | Thiên nhiên Hợp thành |
Thiên nhiên Hợp thành |
Thiên nhiên Hợp thành |
Cao su halogenated buty | Cao su NBR | Cao su thiên nhiên | Thiên nhiên Hợp thành |
Độ cứng (GB/T6031-1998) |
35 | 39 | 50 | 60 | 62 | 70 | 70 | 55 | 55 | 38 | 38 |
Chống kéo (GB/T528-1998) |
23.5 Mpa |
25 Mpa |
29 Mpa |
28 Mpa |
22 Mpa |
23 Mpa |
22.8 Mpa |
10.0 Mpa |
19 Mpa |
26.7 Mpa |
25.9 Mpa |
Kéo dài tán nhỏ (GB/T528-1988) |
866% | 750% | 750% | 750% | 700% | 600% | 580% | 580% | 740% | 760% | 810% |
Kéo dài biến hình vĩnh viễn (GB/T528-1998) |
4% | 6% | 20% | 40% | 12% | 14% | 25% | 15% | 12% | 10% | 7% |
Cường độ toác (GB/T529-1988) |
81.34 N/mm |
80 N/mm |
140 N/mm |
168 N/mm |
136 N/mm |
142 N/mm |
100 N/mm |
40 N/mm |
71 N/mm |
40 N/mm |
52 N/mm |
Tính đàn hồi (GB/T1681-1991) |
76% | 74% | 68% | 56% | 50% | 44% | 57% | 34% | 83% | 82% | |
Tỷ trọng (GB/T533-1991) |
0.95 | 0.95 | 1.06 | 1.1 | 1.12 | 1.14 | 1.14 | 1.42 | 1.14 | 0.98 | 1.01 |
Phạm vi nhiệt độ | -40~70 | -40~70 | -40~70 | -40~75 | -40~75 | -40~75 | -40~75 | -40~120 | -20~110 | -40~75 | -40~70 |
Chỉ số chịu mài mòn (GB/T9867-1988 Kiểu ướt) |
≥128% | ≥90% | ≥40% | ≥20% | ≥40% | ≥40% | ≥38% | ≥16% |
Phản hồi
Bạn có thể điền vào mẫu dưới đây cho các nhu cầu thông tin của bạn, nhân viên bán hàng và kỹ thuật của chúng tôi sẽ liên lạc với bạn. Để đảm bảo xử lý kịp thời các thông tin của bạn, hãy chắc chắn để điền chính xác ra điện thoại liên lạc của bạn!
Sản phẩm chịu mài mòn
-
Tấm lót cao su
-
Bơm bùn cao su hình XPA
-
Bơm bùn cao su hình XPA(2)
-
Hyđrocyclon
-
Cyclone chất môi giới nặng
-
Van đổi chiều tự động 3 liên kết
-
Van pinch(Pinch valve)
-
Van không khe hở
-
Van một chiều
-
Sàng khử nước tần số nhiều hiệu suất cao
-
Lưới sàng cao su chịu mài mòn
-
Ống thép lót cao su