Lưới sàng cao su chịu mài mòn
- Sức đàn cao, nâng cao tỷ lệ sàng 20%
- Độ chịu mài mòn vượt qua 128%, tuổi thọ sử dụng là 10-20 đôi của lưới sàng kim loại
- Thiết kế lỗ sàng độc đáo, 100% không tắc nghẽn
Ưu thế sản phẩm
Tính đàn hồi lớn, nâng cao hiệu suất 20%
Vật liệu chính của lưới sàng cao su là cao su chịu mài mòn Tân Hải, sức đàn đạt đến 76%(tiêu chuẩn GB/T1681-1991)
Làm cho vật liệu rung động đàn hồi, hình thành lớp phân tán tốt, thông qua rung động tần số cao lần thứ hai, còn giảm độ kết dính của vật liệu trên cái sàng, nâng cao hiệu suất sàng đạt 30%.
- Chịu mài mòn, tuổi thọ sử dụng dài
-
Lưới sàng cao su chế thành bằng cao su chịu mài mòn
-
Hàm lượng cao su thiên nhiên khoảng 97%
-
Tính chịu mài mòn siêu mạnh
-
Tuổi thọ sử dụng là 6 đôi của lưới sàng kim loại
Lưới sàng cao su không dễ tắc nghẽn
Sử dụng cách thức tấm chèo chống kim loại bộ đáy nhỏ hơn lỗ sàng cao su thiết kế lưới sàng cao su, lợi dụng cao su có sức đàn cao đàn ra cao su,
làm cho vật liệu nhỏ hơn kích thước lỗ sàng qua sàng, vật liệu lớn hơn kích thước lỗ sàng bị đàn ra, hầu hết không tắc nghẽn.
Lưới sàng chịu mài mòn Tân Hải phân loại theo lớn nhỏ hoặc hình thức kết hợp của lưới sàng với giá đỡ, theo tình hình công trình sàng và xử lý vật liệu, lựa chọn sản phẩm thích hợp từ các hàng loạt sản phẩm chịu mài mòn, hấp chín và kết dính đến tấm chèo chống gang thép hoặc thêm dây thép vào cao su làm cho giá đỡ. |
||
---|---|---|
Lưới sàng XH-I |
Là lưới sàng chịu phụ tải sàng hình nặng, hiệu suất sàng cao, chịu sử dụng, tiết kiệm giá thành giữ gìn và thời gian |
|
Lưới sàng XH-II | là lưới sàng cao su đàn tính siêu chịu mài mòn, vật liệu mịn dễ thông qua, lưới sàng chế thành bằng cao su, trọng lượng nhẹ, có thể cong, dễ đóng gói, vận tải và lắp đặt. Lưới sàng độ rộng vượt qua 1,2m, tấm ép trung gian có bu-lông mang móc và chụp lưới bảo hộ, trung bộ của cái sàng có tấm chèo chống, thích hợp cho sàng trong rửa quặng và vật liệu hạt mịn. |
|
Lưới sàng XH-III và lưới sàng XH-IV | Lưới sàng XH-III và lưới sàng XH-IV có thể chế thành tấm vuông hơi nhỏ có thể thay đổi nhau, cố định bằng bu-lông. | |
Ghi chú: Tuổi thọ sử dụng của lưới sàng trên là 10-20 đôi của lưới sàng kim loại. Chúng tôi đã có các loại môi hình với nhóm khác nhau, có thể đáp ứng nhu cầu của người sử dụng đối với lỗ sàng lớn nhỏ khác nhau. |
Vấn đề bình thường
- Lưới sàng cao su được áp dụng cho những lĩnh vực nào?
-
Lưới sàng cao su được áp dụng cho các lĩnh vực luyện kim (đá quặng sắt, đá vôi, bùn lò, than), kim loại màu, kim loại màu vàng, than , công nghiệp hóa học, vật liệu xây dựng và công trình thủy điện để xử lý rửa quặng, sàng và phân cấp.
- Lưới sàng cao su có những kết cấu gì?
- Lớp giá đỡ: số lớp tăng lên theo sự tăng lên của độ dày sản phẩm và sự tăng lên của cường độ sản phẩm.
- Thiết kế lỗ: theo tính chất vật liệu sàng, thiết kế lỗ thành hình vuông, hình tròn và hình côn. Để làm cho vật liệu không tắc nghẽn, tất cả lỗ đều thiết kế thành hình côn ngược.
- Kích thước lỗ sàng quyết định kích thước của vật liệu sau khi sàng:
- Lỗ hình tròn:De=d(đường kính)
- Lỗ hình vuông De=F(dài)
- Lỗ hình chữ nhật De=b(rộng lỗ)
- Lưới sàng cao su thay thế lưới thế nào?
-
Xịch vít đã, tháo ra khung trên, tháo ra lưới sàng đã hỏng, thay đổi lưới sàng mới.
-
Lấy lưới sàng trên lưới sàng cũ rung động, lấy khung trên về vị trị nguyên, xung quanh chắt lưới sàng mịn bằng tay.
-
Dự trữ 2cm trên bàn nổi bật xung quang sàng rung động, các bộ phần khác thì cắt đi.
-
Rầm hình nhãn lắp đặt lại, tháo ra kìm, móc vít xong.
- Trục bịt kín xì vữa quặng
- Không thêm vào nước phông trục hoặc áp lực của nước phông trục rất nhỏ, nên kịp thời tăng thêm nước phông trục hoặc tăng lên áp lực
- Lắp đặt nạp liệu xốp hoặc lắp đặt không chính xác, điều tiết nạp liệu đến tính năng bịt kín, lắp đặt nạp liệu theo 5-4 chiếc
- Xỏ trục mài mòn nghiêm trọng, nên kịp thời thay đổi xỏ trục mới
Thông số sản phẩm
Để lựa chọn sản phẩm thích hợp sàng vật liệu, nhân viên kỹ thuật hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm thích hợp.Tư vấn kỹ thuật
Loại cao su | 35 | 40 | 50 | 60 | HD62 | HD70 | HDS | BB | N55 | OZ | FG | |
Màu | đỏ | đỏ | đỏ da cam |
đỏ da cam |
đen | đen | đỏ |
đen | da cam | đen | trắng |
|
Loại hình polyme | Thiên nhiên | Thiên nhiên | Thiên nhiên | Thiên nhiên | Thiên nhiên Hợp thành |
Thiên nhiên Hợp thành |
Thiên nhiên Hợp thành |
Cao su halogenated butyl | Cao su NBR |
Cao su thiên nhiên | Thiên nhiên Hợp thành |
|
Dự án | Tiêu chuẩn | |||||||||||
Độ cứng | GB/T6031-1998 | 35 | 39 | 50 | 60 | 62 | 70 | 70 | 55 | 55 | 38 | 38 |
Cường độ chống kéo(MPa) | GB/T528-1998 | 23.5 | 25 | 29 | 28 | 22 | 23 | 22.8 | 10.0 | 19 | 26.7 | 25.9 |
Tỷ lệ kéo dài tán nhỏ% | GB/T528-1998 | 866 | 750 | 750 | 750 | 700 | 600 | 580 | 580 | 740 | 760 | 810 |
Kéo dài biến hình vĩnh viễn% | GB/T528-1998 | 4 | 6 | 20 | 40 | 12 | 14 | 25 | 15 | 12 | 10 | 7 |
Cường độ toác(N/mm) | GB/T529-1998 | 81.34 | 80 | 140 | 168 | 136 | 142 | 100 | 40 | 71 | 40 | 52 |
Tính đàn hồi% | GB/T1681-1991 | 76 | 74 | 68 | 56 | 50 | 44 | 57 | 34 | 83 | 82 | |
Tỷ trọng | GB/T533-1991 | 0.95 | 0.95 | 1.06 | 1.1 | 1.12 | 1.14 | 1.14 | 1.42 | 1.14 | 0.98 | 1.01 |
Phạm vi nhiệt độ | -40 – 70oC | -40 – 70oC | -40 – 70oC | -40 – 75oC | -40 – 75oC | -40 – 75oC | -40 – 75oC | -40 – 120oC | -40 – 110oC | -40 – 75oC | -40 – 70oC | |
Chỉ số chịu mài mòn | GB/T9867-1988 kiểu ướt |
>=128% | >=90% | >=40% | >=20% | >=40% | >=40% | >=38% | >=16% | |||
Đặc điểm | kiểu ướt chịu mài mòn, đàn tính tốt, chống cắt và chống toác, dễ gia công, chịu mài mòn và giảm tiếng ồn | Chống kết dính, bịt kín tốt, thích hợp những trường hợp vừa yếu cầu độ mềm dẻo vừa không dễ biến hình | Chống xung kích, độ cứng lớn, thích hợp phụ tải nặng, chống tán nhỏ, HD60 thích hợp trường hợp kiểu ướt và trường hợp kiểu khô, HD70 và HDS thích hợp trường hợp kiểu khô | Chịu axit,chịu kiềm, chịu nhiệt độ cao, bịt kín tốt, chịu mài mòn | Chịu dầu, chống lão hóa, chịu mài mòn | Chống ô-dôn, chống lão hóa, chịu nhiệt độ cao, chịu mài mòn, chống cắt | Thức ăn an toàn, không có mui không ô nhiễm, chịu mài mòn chống cắt, độ mềm dẻo tốt | |||||
Phạm vi áp dụng | Lớp lót của bơm. van và cyclone, lớp lót của máng và đường ống, lưới sàng kiểu ướt, lĩnh vực chịu mài mòn kiểu ướt rộng rãi | Bọc cao su của lưới sàng kiểu ướt, đệm bịt kín; lớp lót máy quét băng tải và thân ống máy nghiền bi | Lưới sàng hình nặng, tấm hoãn xung phễu, cây nâng thang | trường hợp ăn mòn | trường hợp chịu mài mòn và chịu dầu như nhà máy dầu, đất dầu | Trường hợp ô-dôn, ảnh mạnh và tử ngoại tuyến mạnh | Thức ăn, thuốc và làm đẹp chuyên dụng |
Phản hồi
Bạn có thể điền vào mẫu dưới đây cho các nhu cầu thông tin của bạn, nhân viên bán hàng và kỹ thuật của chúng tôi sẽ liên lạc với bạn. Để đảm bảo xử lý kịp thời các thông tin của bạn, hãy chắc chắn để điền chính xác ra điện thoại liên lạc của bạn!
Sản phẩm chịu mài mòn
-
Tấm lót cao su
-
Bơm bùn cao su hình XPA
-
Bơm bùn cao su hình XPA(2)
-
Hyđrocyclon
-
Cyclone chất môi giới nặng
-
Van đổi chiều tự động 3 liên kết
-
Van pinch(Pinch valve)
-
Van không khe hở
-
Van một chiều
-
Sàng khử nước tần số nhiều hiệu suất cao
-
Lưới sàng cao su chịu mài mòn
-
Ống thép lót cao su