中文 / English / Русский / Français / Español / اللغة العربية

Cyclone chất môi giới nặng

  • Phạm vi độ hạt nhập liệu rộng, hiệu quả phân tuyển tốt, độ tinh cao
  • Thiết kế lắp đặt tự do đa dạng
  • Phương thức nhập liệu kiểu mơi, sản xuất bằng khống chế tự động hóa

Công nghiệp cao su Tân Hải cung cấp 4 loại cyclone chất môi giới năng khác nhau:XC3Y,XC2Y,XC3W,XC2W,
áp dụng cho các loại việc phân loại với nhu cầu chỉ tiêu khác nhau của than.Tư vấn

Cyclone chất môi giới nặng

Ưu thế sản phẩm

Giới hạn trên của độ hạt nhập liệu là 10mm, giới hạn dưới của độ hạt nhập liệu thấp nhất là 0,5mm

Cyclone chất môi giới nặng với quy cách khác nhau, thích ứng các loại chất khoáng, và giới hạn trên của độ hạt có thể đạt đến 100mm, giảm việc chuẩn bị trước phân loại, nâng cao năng lực xử lý của cyclone chất môi giới nặng. Đồng thời, trong cyclone, sức ly tâm rất lớn, thích hợp cho vật liệu độ hạt mịn, giới hạn dưới của độ hạt nhập liệu thấp nhất là 0,5mm.

Ống tràn liệu, cửa dòng đáy linh hoạt và có thể điều chỉnh, độ tinh phân loại cao

Khi cyclone chất môi giới nặng làm việc,thể vẩn đoạn thứ hai cô đặc từ thể vẩn đoạn thứ nhất, cho nên, mật độ phân loại đoạn thứ hai ngoài có liên quan đến mật độ phân loại đoạn thứ nhất ra, còn có liên quan đến đường kính cửa dòng đáy. Cho nên, điều chỉnh cửa tràn liệu đoạn thứ nhất và cửa tràn liệu đoạn thứ hai, có thể khống chế mật độ của thể vẩn đoạn thứ hai, đạt mục đích điều chỉnh phạm vi phân loại, nâng cao độ tinh phân loại.

Thiết kế lắp đặt tự do đa dạng, đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng

Cyclone chất môi giới nặng Tân Hải có thể lắp đặt nằm ngang hoặc đạt nằm nghiêng theo nhu cầu khác nhau của khách hàng. Đồng thời, cyclone chất môi giới nặng còn có hai phương thức nạp liệu :nạp liệu đẳng áp và nạp liệu bằng bơm, để đáp ứng yêu cầu sản xuất khác nhau. Nạp liệu bằng bơm có thể giảm độ cao của nhà máy với mức độ lớn, làm cho dây chuyền sản xuất đơn giản hóa, giảm đầu tư xây dựng. Nạp liệu đẳng áp nghiền nhẹ cho than nguyên khai, mài mòn ít cho đường ống, và giới hạn trên nhập liệu không chịu hạn chế của bơm, đồng thời giảm lượng tuần hoàn của chất môi giới.

Nhập liệu bằng đường thân khai, mài mòn ít

Khi cyclone chất môi giới nặng làm việc, tốc độ cắt dây của thể lỏng trong cyclone rất lớn(trên 4,4m/s), mài mòn nghiêm trọng cho bộ kiện.

Để giảm thể lỏng mài mòn cho mặt quá lưu, cyclone chất môi giới nặng Tân Hải nhập liệu bằng đường thân khai, vừa giảm mài mòn, cũng có thể tăng cường tính ổn định của thể lỏng trong cyclone, nâng cao hiệu quả phân loại.

Dễ thực hiện khống chế tự động hóa, nâng cao độ tinh phân loại

Thông qua điều tiết cửa xếp liệu và phòng chảy xoáy của cyclone chất môi giới nặng nạp liệu không áp cho ba sản phẩm hình XC3W, khống chế hữu ích sự xếp liệu của sỏi đá và than đá, tiện cho sản xuất và quản lý.

Đồng thời sử dụng hệ thống khống chế tự động của cyclone do Công ty Tân Hải thiết kế theo kho con số áp dụng chịu mài mòn Tân Hải quy mô lớn tiến hành khống chế tự động hóa, đảm bảo sự ổn định của vữa quặng , nâng cao hiệu quả phân loại và độ tinh phân loại với quy mô lớn.

Vấn đề bình thường

Nguyên lý công tác của cyclone chất môi giới nặng là gì?
Trong quá trình phân loại của cyclone chất môi giới nặng, vật liệu và thể vẩn cấp vào trong cyclone với đẳng áp theo phương hường cắt dây, hình thành dòng chảy xoáy mạnh; thể lỏng bắt đầu từ cửa nhập liệu theo nội cyclone hình thành chảy xoáy; tại vòng xung quanh của cyclone hình thành sự dòng chảy xoáy; do dòng chảy xoáy nội có phụ áo àm hấp vào không khí, trong vòng tâm trục của cyclone hình thành trục không khí; than trong nạp liệu chảy xoáy sang trên, xếp ra từ cửa tràn liệu, sỏi than chảy xoáy sang dưới, xếp ra từ cửa dòng đáy.
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tinh phân loại của cyclone chất môi giới nặng?
Nguyên nhân thứ nhất là:điều kiện công nghệ thực tế và thiết bị bản thân, như đạc chưng của than, hình trạng và đường kính cửa nhập liệu của cyclone;nguyên nhân thứ hai là:các những yếu tố có thể điều chỉnh, như:áp lực nhập khẩu, lượng nhập liệu vữa quặng, phương thức nhập liệu.

Thông số sản phẩm

Do môi trường áp sụng có ảnh hưởng lớn cho lựa chọn cyclone, nhân viên kỹ thuật hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm thích hợp.Tư vấn kỹ thuật

Tân Hải cung cấp 4 loại cyclone chất môi giới nặng khác để tiện cho khách hàng tuyển hình, hoan nghênh các bạn tư vấn.

Cyclone chất môi giới nặng hình XC3Y
Quy cách kích thước Đường kính(mm)Đoạn 1 đoạn 2 Độ hạt nhập liệu (mm) Áp lực nhập liệu (Mpa) Năng lực xử lý (t/h) Lượng tuần hoàn (m3/h)
XC3Y 500/350 500 350 ≤20 0.06-0.10 35-60 180-250
XC3Y 600/400 600 400 ≤30 0.08-0.12 50-90 250-370
XC3Y 710/500 710 500 ≤35 0.09-0.14 90-130 370-540
XC3Y 780/550 780 550 ≤40 0.10-0.15 110-160 540-650
XC3Y 850/600 850 600 ≤45 0.13-0.16 120-180 650-700
XC3Y 900/650 900 650 ≤50 0.15-0.18 160-200 740-840
XC3Y 1000/710 1000 710 ≤55 0.18-0.22 200-250 840-1050
XC3Y 1100/780 1100 780 ≤60 0.20-0.24 240-280 1050-1250
XC3Y 1200/850 1200 850 ≤70 0.22-0.28 300-380 1250-1600
XC3Y 1300/920 1300 920 ≤80 0.26-0.32 350-450 1600-1900
XC3Y 1400/1000 1400 1000 ≤90 0.30-0.40 450-550 1900-2300
Cyclone chất môi giới nặng hình XC3W
Quy cách kích thước Đường kính(mm)Đoạn 1 đoạn 2 Độ hạt nhập liệu (mm) Áp lực nhập liệu (Mpa) Năng lực xử lý (t/h) Lượng tuần hoàn(m3/h)
XC3W 500/350 500 350 ≤20 0.05-0.08 35-50 140-180
XC3W 600/400 600 400 ≤30 0.06-0.10 50-80 180-300
XC3W 710/500 710 500 ≤35 0.08-0.12 80-120 300-420
XC3W 780/550 780 550 ≤40 0.09-0.13 100-150 420-540
XC3W 850/600 850 600 ≤45 0.10-0.14 120-180 480-620
XC3W 900/650 900 650 ≤50 0.12-0.16 140-200 560-700
XC3W 1000/710 1000 710 ≤55 0.15-0.18 180-230 700-800
XC3W 1100/780 1100 780 ≤60 0.18-0.22 220-280 800-1100
XC3W 1200/850 1200 850 ≤70 0.20-0.28 260-350 1100-1400
XC3W 1300/920 1300 920 ≤80 0.22-0.30 320-400 1400-1600
XC3W 1400/1000 1400 1000 ≤90 0.28-0.38 400-500 1600-2000
XC3W 1500/1100 1500 1100 ≤100 0.30-0.40 500-600 2000-2400
Cyclone chất môi giới nặng XC2W
Quy cách kích thước Đường kính(mm)Đoạn 1 đoạn 2 Độ hạt nhập liệu (mm) Áp lực nhập liệu (Mpa) Năng lực xử lý(t/h) Lượng tuần hoàn(m3/h)
XC2W 350 350 ≤15 0.04-0.06 25-35 80-130
XC2W 500 500 ≤30 0.05-0.08 35-60 130-180
XC2W 600 600 ≤35 0.06-0.09 60-80 180-260
XC2W 710 710 ≤40 0.07-0.10 80-110 260-320
XC2W 800 800 ≤45 0.08-0.12 110-150 320-440
XC2W 900 900 ≤50 0.10-0.16 150-180 440-540
XC2W 1000 1000 ≤55 0.15-0.18 180-220 540-650
XC2W 1100 1100 ≤60 0.16-0.22 220-250 650-800
XC2W 1200 1200 ≤70 0.20-0.25 250-320 800-1200
Cyclone chất môi giới nặng hình XC2Y
Quy cách kích thước Đường kính(mm)Đoạn 1 đoạn 2 Độ hạt nhập liệu (mm) Áp lực nhập liệu (Mpa) Năng lực xử lý(t/h) Lượng tuần hoàn(m3/h)
XC2Y 350 350 ≤15 0.04-0.08 26-36 100-150
XC2Y 500 500 ≤30 0.05-0.10 36-60 120-180
XC2Y 600 600 ≤40 0.06-0.12 50-75 150-220
XC2Y 710 710 ≤50 0.08-0.12 70-140 210-400
XC2Y 800 800 ≤60 0.08-0.13 140-220 400-700
XC2Y 850 850 ≤60 0.09-0.13 220-280 700-880
XC2Y 900 900 ≤70 0.09-0.14 280-320 880-1050
XC2Y 1000 1000 ≤70 0.10-0.15 300-360 1050-1150
XC2Y 1100 1150 ≤80 0.10-0.16 350-420 1150-1300
XC2Y 1200 1200 ≤80 0.10-0.17 400-460 1300-1400
XC2Y 1300 1300 ≤90 0.10-0.18 460-540 1400-1600
XC2Y 1450 1450 ≤100 0.10-0.20 540-650 1600-2000
XC2Y 1500 1500 ≤100 0.10-0.20 650-740 2000-2300

Phản hồi

Bạn có thể điền vào mẫu dưới đây cho các nhu cầu thông tin của bạn, nhân viên bán hàng và kỹ thuật của chúng tôi sẽ liên lạc với bạn. Để đảm bảo xử lý kịp thời các thông tin của bạn, hãy chắc chắn để điền chính xác ra điện thoại liên lạc của bạn!

sản phẩm:
Năng lực:
* Họ và tên
* E-mail :
* địa chỉ
* Điện thoại liên hệ :
Tin nhắn của bạn :