Bơm bùn cao su hình XPA(2)
-
Chịu mài mòng, chống ăn mòn, head cao, là bơm nạp liệu của máy ép lọc lý tưởng nhất
-
Thiết kế bơm hai cấp, head nước thanh có thể đạt 70 m
-
Lớp lót chịu mài mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng 2--4 đôi, giá thành sửa chữa giảm 60%
-
Cánh quạt cao su, tỷ trọng thấp, tiết kiệm điện 30%
-
Vòng bi bịt kín, 100% không tiết lộ
Ưu thế sản phẩm
Chịu mài mòn, chống ăn mòn, head cao, bơm nạp liệu lý tưởng nhất của máy ép lọc
Bơm bùn cao su hình XPA(2) đột phá hạn chế của head 60m, đồng thời cao su XH35 có tính năng chịu mài mòn và chống ăn mòn, là bơm bùn cao su có chịu mài mòn, chống ăn mòn và head cao trong nước, trở thành bơm nạp liệu lý tưởng của máy ép lọc.
- Thiết kế bơm hai cấp, head nước thanh có thể đạt 70m
- Bơm bùn cao su hình XPA(2) thiết kế bằng hai cánh quạt nối liên tiếp
- Đường kính cánh quạt không cần tăng lên, giảm trọng lượng của bơm
- Tiết kiệm năng lượng với trình độ nhất định, nhưng nâng cao head với mức độ lớn
- Head nước thanh đạt được 70 m
Chịu mài mòn, sửa chữa ít
Cánh quạt và lớp vỏ lót cao su chịu mài mòn Tân Hải
Chỉ số chịu mài mòn vượt qua 128%
Tuổi thọ của bộ kiện quá lưu là 2--5 đôi của cánh quạt kim loại và lớp vỏ
Tính năng bịt kín tốt, tỷ lệ trục trặc rất thấp
Giữ gìn đơn giản, chỉ cần thay đổi bộ kiện quá lưu cao su
Hiệu suất cao, tiêu hao thấp, tiết kiệm 30% năng lượng
Cánh quạt và lớp vỏ của cao su chịu mài mòn, tỷ trọng nhỏ, trọng lượng nhẹ, tỷ trọng của cao su thông thường là 0,97, cho nên so sánh với bơm kim loại (thông thường là 7,85), công suất của bơm cao su chịu mài mòn Tân Hải nhỏ, hiệu quả tiết kiệm điện rỗ rệt, bơm bùn cao su hình XPA(2) tiết kiệm 30% năng lượng
Tính năng bịt kín tốt, 100% không tiết lộ
Vật liệu bịt kín và kết cấu bịt kín của bơm bùn cao su hình XPA(2) Tân Hải hợp lý và tin cậy, nạp liệu bằng bịt kín, hầu hết không tiết lộ, kết cấu đơn giản, quản lý tiện lợi.
Bơm này xin phép chấp nhận dự án độc quyền mới thực dụng vào tháng 10 năm 2010, tháng 5 năm 2011 đã được độc quyền, Số độc quyền:ZL 2010 2 0575068.X
Bơm bùn cao su hình XPA(2) | Bơm bùn truyền thống |
---|---|
Tiết kiệm năng lượng rỗ rệt, tiết kiệm điện 30% | Tiêu hao lớn |
Giảm tiếng ồn 60%, nâng cao hiệu suất 20% | Tiếng ồn lớn, hiệu suất bình thường |
Cao su chịu mài mòn làm cho lớp lót, kéo dài tuổi thọ 2-5 đôi | Tuổi thọ sử dụng ngắn |
Có lớp lót để bảo hộ, sửa chữa tiện lợi | sửa chữa và lắp đặt tiêu hao thời gian và tiêu hao sức |
Tính năng toàn thể vượt qua 170% | Gía thành tổng hợp hơi cao |
Tips
Phạm vi áp dụng của bơm bùn cao su hình XPA(2) -> Lưu lượng vữa quặng: 60~120h/m2, nồng độ vữa quặng: < 60%, phạm vi nhiệt độ:-40℃~70℃
- 1.Bơm bùn có những trục trặc nào và giải quyết thế nào?
- Bơm bùn không xếp nước hoặc xếp nước ít
-
Động cơ không khởi động được, nên kiểm tra trục trặc lối điện, tìm ra nguyên nhân;
-
Đường ống ngắn chặc hoặc lưới lọc nước ngắn chặc, nên thanh trừ vật ngắn chặc;
-
Đường ống hỏng, kịp thời sửa chữa chỗ hỏng;
-
Vòng cánh quạt và vòng bịt kín hỏng, nên kịp thời thay đổi.
- 2.Bơm bùn nên giữ gìn thế nào?
-
Áp lực vòng bi, lượng nước phải đầy áp quy định, điều chỉnh (hoặc thay đổi ) trình độ của nạp liệu, không được tạo thành xì vứa quặng.
-
Khi thay đổi vòng bi, đảm bảo nhóm vòng bi không có bụi, dầu bôi trơn sạch, khi bơm vận hành, nhiệt độ vòng bi thông thường không được vượt qua 60- 65℃, cao nhất không được vượt qua 75 ℃.
-
Kịp thời thay đổi bộ kiện dễ hỏng, sửa chữa nên chính xác, điều chỉnh khe hở hợp lý, không được xuất hiện ma sát.
-
Nếu thời gian đỗ máy hơi dài, khởi động lại nên sử dụng nước rửa bơm, rửa xong mới khởi động.
-
Đảm bảo vòng bi của động cơ và bơm. đảm bảo lá đệm trong máy liên trục chính xác, nếu hỏng nên kịp thời thay đổi.
-
Đảm bảo các bộ kiện của bơm và hệ thống đường ống lắp đặt chính xác, vững chắc và tin cậy.
- 3.Trước khi sử dụng bơm bùn nên chú ý những điều gì?
- Trước đỗ bơm nên hút nước 30 phút, để rửa bùn trong đường ống và bơm.
- Đóng van xuất khẩu của bơm cuối cùng.
- Bắt đầu từ bơm cuối cùng đến bơm thứ nhất lần lươti đóng máy, và đóng nước trục và nước lạnh tương ứng.
- Đóng van nhập khẩu cấp thứ nhất.
Thông số sản phẩm
Do môi trường áp dụng có ảnh hưởng lớn cho lựa chọn bơm bùn cao su chịu mài mòn , nhân viên kỹ thuật hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm thích hợp cho bạn.Tư vấn kỹ thuật
Model | Tốc độ quay (r/min) | Lưu lượng (m³/h) | Head (m) | Công suất lớn nhất (KW) | Động cơ tham khảo (KW) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Model | Công suất | |||||
XPA(2)-50 | 1480 | 27.5 | 76.0 | 22.3 | Y225S-4 | 37 |
41.4 | 72.2 | |||||
55.2 | 66.1 | |||||
69.0 | 56.0 | |||||
80.0 | 43.5 | |||||
XPA(2)-65 | 1480 | 40.0 | 76.0 | 32 | Y225M-4 | 45 |
60.0 | 72.2 | |||||
80.0 | 66.1 | |||||
100.0 | 56.0 | |||||
115.0 | 43.5 | |||||
XPA(2)-75 | 1480 | 56.0 | 73.3 | 49 | Y250M-4 | 55 |
85.0 | 69.0 | |||||
113 | 62.5 | |||||
150 | 51.2 | |||||
169 | 44.0 | |||||
XPA(2)-100 | 1480 | 70.0 | 73.5 | 62.5 | Y280S-4 | 75 |
105 | 71.6 | |||||
140 | 68.6 | |||||
186 | 61.9 | |||||
245 | 48.5 | |||||
XPA(2)-100-Ⅰ | 1480 | 79.7 | 80.0 | 78.2 | Y280M-4 | 90 |
119 | 78.0 | |||||
159 | 74.8 | |||||
211 | 67.5 | |||||
279 | 52.9 | |||||
XPA(2)-100-Ⅱ | 1480 | 58.0 | 91.8 | 64.7 | Y280M-4 | 90 |
87.0 | 89.1 | |||||
116 | 85.7 | |||||
154 | 77.3 | |||||
203 | 60.6 |
Phản hồi
Bạn có thể điền vào mẫu dưới đây cho các nhu cầu thông tin của bạn, nhân viên bán hàng và kỹ thuật của chúng tôi sẽ liên lạc với bạn. Để đảm bảo xử lý kịp thời các thông tin của bạn, hãy chắc chắn để điền chính xác ra điện thoại liên lạc của bạn!
Sản phẩm chịu mài mòn
-
Tấm lót cao su
-
Bơm bùn cao su hình XPA
-
Bơm bùn cao su hình XPA(2)
-
Hyđrocyclon
-
Cyclone chất môi giới nặng
-
Van đổi chiều tự động 3 liên kết
-
Van pinch(Pinch valve)
-
Van không khe hở
-
Van một chiều
-
Sàng khử nước tần số nhiều hiệu suất cao
-
Lưới sàng cao su chịu mài mòn
-
Ống thép lót cao su